Find answers. Ask questions.

7415/BYT-YDCT ngày 31/12/2020: Nhập khẩu hàng hóa có nguồn gốc thực vật

{getToc} $title={Xem nhanh}

7415/BYT-YDCT ngày 31/12/2020 

Kính gửi: Bộ Tài chính (Tổng cục Hải quan)

Phúc đáp Công văn số 7524/TCHQ-GSQL ngày 25/11/2020 của Bộ Tài chính (Tổng Cục Hải quan) về việc thực hiện Thông tư số 48/2018/TT-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Danh mục dược liệu; các chất chiết xuất từ dược liệu, tinh dầu làm thuốc; thuốc cổ truyền, thuốc dược liệu xuất khẩu, nhập khẩu được xác định mã số hàng hóa theo danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam có một số hàng hóa có nguồn gốc thực vật giáp ranh có thể sử dụng ở cả lĩnh vực dược và thực phẩm (Thông tư số 48/2018-TT-BYT). Bộ Y tế cơ bản thống nhất ý kiến với Bộ Tài chính về việc thực hiện quy định đối với nhập khẩu hàng hóa trên như sau:

1. Đối với mặt hàng trong hồ sơ nhập khẩu được doanh nghiệp nhập khẩu khai báo là dược liệu sử dụng để làm thuốc và nguyên liệu làm thuốc thì áp dụng theo quy định của Thông tư số 48/2018/TT-BYT .

2. Đối với mặt hàng giáp ranh có thể sử dụng ở cả lĩnh vực dược, thực phẩm và các lĩnh vực khác nhưng trong hồ sơ nhập khẩu được doanh nghiệp nhập khẩu khai báo là thực phẩm hoặc hàng hóa sử dụng trong các lĩnh vực khác thì áp dụng theo quy định của pháp luật có liên quan đến lĩnh vực của sản phẩm hàng hóa đó.

Bộ Y tế gửi kèm theo Công văn này Danh mục dược liệu quy định trong Thông tư số 48/2018/TT-BYT thường được sử dụng cho mục đích là thực phẩm thông thường để Cơ quan Hải quan áp dụng theo quy định của pháp luật về thực phẩm trong trường hợp hồ sơ nhập khẩu được doanh nghiệp nhập khẩu, khai báo là thực phẩm.

Bộ Y tế kính gửi Bộ Tài chính (Tổng cục Hải quan) để biết và thực hiện, tạo điều kiện thuận lợi cho doanh nghiệp.

Trân trọng cảm ơn.

DANH MỤC DƯỢC LIỆU QUY ĐỊNH TRONG PHỤ LỤC I THÔNG TƯ SỐ 48/2018/TT-BYT
THƯỜNG ĐƯỢC SỬ DỤNG CHO MỤC ĐÍCH LÀM THỰC PHẨM THÔNG THƯỜNG
(Kèm theo Công văn số 7415/BYT-YDCT ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Bộ Y tế)
Số TT Số TT trong Thông tư số 48/2018/TT-BYT Mô tả hàng hóa Bộ phận dùng
Tên dược liệu (tiếng Việt) Tên dược liệu (tiếng Latinh)
1 9 Bạc hà Mentha arvensis Lamiaceae Toàn cây
Mentha piperita Lamiaceae
2 11 Bạch biển đậu (Đậu ván trắng) Lablab purpureus Fabaceae Hạt
3 17 Bạch đậu khấu Amomum krervanh Zingiberaceae Quả
Amomumcompactum Zingiberaceae
4 27 Bạch mai (Ô mai mơ, Diêm mai) Prumus armeniaca Rosaceae Quả đã chế muối
5 32 Bạch quả (hạt) Ginkgo biloba Ginkgoaceae Hạt
6 33 Bạch quả (lá) Ginkgo biloba Ginkgoaceae
7 52 Binh lang (Hạt cau) Areca catechu Arecaceae Hạt
8 54 Bổ béo Gomphandra tonkinensis Icacinaceae Rễ củ
9 55 Bồ bồ Adenosma capitatum Scrophulariaceae Toàn cây
10 56 Bọ chó Buddleia asiatica Loganiaceae Hoa
11 57 Bồ công anh bắc Taraxacum officinale Asteraceae Toàn cây
12 58 Bồ công anh nam Lactuca indica Asteraceae
13 62 Bồ hòn Sapindus mukorossi Sapindaceae Quả
14 66 Bông Gossypium spp. Malvaceae Hạt
Vỏ rễ
15 67 Bông báo Thunbergia grandiflora Acanthaceae Lá, vỏ rễ
16 68 Bồng bồng Callotropis gigantea Asclepiadaceae
17 69 Bỏng nổ Fluggea virosa Euphorbiaceae Vỏ thân, Vỏ rễ
18 73 Bưởi bung Acronychia laurifolia Rutaceae Lá, vỏ thân, rễ
19 75 Cà gai leo Solanum procumbens Solanaceae Rễ
20 76 Cá ngựa (Hải mã) Hippocampus spp. Syngnathidae Cả con
21 77 Cải trời Blumea lacera Asteraceae Toàn cây
Blumea subcapitata Asteraceae
26 79 Cam thảo Glycyrrhiza giabra Fabaceae Rễ
Glycyrrhiza uralensis Fabaceae
Glycyrrhiza inflata Fabaceae
27 80 Cam thảo dây Abrus precatorius Fabaceae Thân, lá
29 86 Cao lương khương (Riềng) Alpinia officinarum Zingiberaceae Thân rễ
31 87 Cát căn (Sắn dây) Pueraria thompsoni Fabaceae Rễ củ
32 91 Câu kỷ tử Lycium chinense Solanaceae Quả
Lycium barbarum Solanaceae
33 97 Chè dây Ampelopsis cantoniensis Vitaceae Thân, cành lá
34 98 Chè vằng Jasminum subtriplinerve Oleaceae Thân mang lá
35 99 Chỉ thiên Elephantopus scaber Asteraceae Toàn cây
36 103 Diệp hạ châu (Chó đẻ) Phyllanthus urinaria Euphorbiaceae Toàn cây
37 104 Diệp hạ châu đắng (Chó đẻ răng cưa) Phyllanthus amarus Euphorbiaceae Toàn cây
38 112 Cỏ mần trầu Eleusine indica Poaceae Toàn cây
39 113 Cỏ ngọt Stevia rebaudiana Asteraceae Thân rễ
40 114 Cỏ nhọ nồi (Cỏ mực, Hạn liên thảo) Eclipta prostrata Asteraceae Toàn cây
41 123 Cói Cyperus malaccensis Cyperaceae Củ
42 124 Cối xay Abutilon indicum Malvaceae Phần trên mặt đất của cây
43 125 Cơm cháy Sambucus javanica Sambucaceae
44 126 Cơm nếp Strobilanthes acrocephalus Acanthaceae Toàn cây
45 133 Cúc bách nhật Gomphrena globosa Amaranthaceae Hoa
46 134 Cúc gai Silybum marianum Asteraceae Quả
47 135 Cúc hoa trắng Chrysanthemum sinense Asteraceae Hoa
48 136 Cúc hoa vàng (Cúc hoa vàng, Kim cúc) Chrysanthemumindicum Asteraceae Hoa
49 137 Cúc hoa xoắn Inula cappa Asteraceae Toàn cây và rễ
50 141 Đại (Bông sứ, Hoa sứ trắng) Plumeria rubra L var. acutifolia Apocynaceae Hoa
51 142 Đại bi Blumea balsamifera Asteraceae Cành mang lá
52 147 Đại phù bình Pistia stratiotes Araceae Toàn cây
53 148 Đại phúc bì Areca catechu Arecaceae Vỏ quả
54 149 Đại táo Ziziphus jujuba var. inermis Rhamnaceae Quả
55 150 Đại thanh diệp Isatis indigotia Brassicaceae
56 153 Đàn hương Santatum album Santalaceae Lõi gỗ được thái thành miếng
57 158 Dành dành (Chi tử) Gardenia florida Rubiaceae Quả, hạt
58 160 Đậu chiều Cajanus indicus Fabaceae Hạt
59 161 Đậu đen (Đạm đậu sị) Vigna cylindrica Fabaceae Hạt
60 162 Đậu khấu Amomum cardamomum Zingiberaceae Quả
61 163 Đậu nành Glycine soja Fabaceae Hạt
62 164 Đậu rựa Canavalia gladiata Fabaceae Hạt
63 165 Đậu xanh Vigna aureus Fabaceae Hạt
64 175 Địa liền Kaempferia galanga Zingiberaceae Củ
65 178 Diếp cá Houttuynia cordata Saururaceae Toàn cây
66 180 Đinh hương Syzygium aromaticum Myrtaceae Nụ hoa
67 192 Đông qua bì (Vỏ bí đao) Bennicasa hispida Cucurbitaceae Vỏ quả
68 198 Gấc Momordica cochinchinensis Cucurbitaceae Áo hạt
69 199 Giáng hương Dalbergia odorifera Leguminosae Phần gỗ đã khô cắt/chặt thành miếng nhỏ
70 201 Gừng (Can khương, Sinh khương) Zingiber officinale Zingiberaceae Thân rễ
71 202 Gừng dại Zingiber cassumunar Zingiberaceae Thân rễ
72 203 Gừng gió Zingiber zerumbet Zingiberaceae Thân rễ
73 207 Hắc chi ma (Hạt Vừng đen) Sesamum indicum Pedaliaceae Hạt
74 210 Hạt bí ngô Cucurbita pepo Cucurbitaceae Hạt
75 212 Hậu phác hoa Magnolia officinalis Magnoliaceae hoa
76 213 Hồ tiêu Piper nigrum Piperaceae Quả
77 214 Hoa hiên Hemerocallis fulva Liliaceae Toàn cây
78 216 Hoài sơn Dioscorea persimilis Dioscoreaceae Thân rễ
79 227 Hoàng tinh Polygonatum kingianum Convallariaceae Thân rễ
Polygonatum sibiricum Convallariaceae
Polygonatum cyrtonema Convallariaceae
80 230 Hồng bì Clausena lansium Rutaceae Quả
81 231 Hồng đậu khấu Alpinia galanga Zingiberaceae Quả
82 233 Húng chanh Coleus aromaticus Lamiaceae
83 234 Húng quế Ocimum basilicum Lamiaceae Toàn cây
84 235 Hương bài Dianella ensifolia Liliaceae Rễ
85 237 Hương nhu tía Ocimum tenuiflorum Lamiaceae Đoạn đầu cành mang hoa
86 238 Hương nhu trắng Ocimum gratissimum Lamiaceae Đoạn đầu cành mang hoa
87 257 Khổ hạnh nhân (Hạnh đắng, Hạnh nhân đắng) Prunus armeniaca Rosaceae Nhân hạt
88 267 Kinh giới (Kinh giới Việt Nam, Bán biên tô, Tiểu kinh giới, Bài hương thảo) Elsholtzia ciliata Lamiaceae Ngọn cành mang lá
89 268 La hán quả Momordica grosvenori Cucurbitaceae Quả
90 271 Lá lốt Piper lolot Piperaceae Phần trên mặt đất
91 272 Lá men Mosla dianthera Lamiaceae
92 273 Lá xoài Mangifera indica Anacardiaceae
93 274 Lạc tiên Passiflora foetida Passifloraceae Toàn cây
94 275 Lạc tiên tây Passiflora incarnata Passifloraceae Toàn cây
95 276 Lai Aleurites moluccana Euphorbiaceae Quả
96 277 La bạc tử (Hạt cải củ) Raphanus sativus Brassicaceae Hạt
97 278 Lão quan thảo Geranium thunbergii Geraniaceae Phần trên mặt đất
98 279 Lậu lô Rhaponticum uniflorum Asteraceae Rễ
99 280 Liên tâm Nelumbo nucifera Nelumbonaceae Cây mầm
100 281 Liên diệp Nelumbo nucifera Nelumbonaceae
101 283 Liên nhục (hạt Sen) Nelumbo nucifera Nelumbonaceae Hạt
102 284 Liên tu Nelumbo nucifera Nelumbonaceae Nhị hoa
103 285 Lô căn Phragmites communis Gramineae Thân rễ
104 286 Lộc giác (Gạc hươu) Cervus nippon Cervidae Sừng già đã hoá xương hay gốc sừng
105 287 Lộc giác giao (Cao gạc Hươu, cao Ban long) Cervus nippon Cervidae Chế phẩm dạng keo rắn, chế từ gạc hươu
106 288 Lộc giác sương Cervus nippon Cervidae Bã gạc hươu sau khi nấu cao
107 289 Lộc mại Mercurialis indica Euphorbiaceae
108 290 Lộc nhung (Nhung hươu) Cervus nippon Cervidae Sừng non có lông nhung
109 292 Long não Cinnamomum camphora Lauraceae Thân cành mang lá
110 293 Long nha thảo Agrimonia nepalensis Rosaceae Cây
111 294 Long nhãn Euphoria longana Sapindaceae Áo hạt
112 296 Lười ươi Sterculia lychnophora Stereuliaceae Quả, Hạt
Sterculia scaphigeria Sterculiaceae
113 297 Mã chi tiên (Rau sam, Mã xỉ hiện) Portulaca oleracea Portulacaceae Cả cây
114 298 Mã đề Plantago major Plantaginaceae
115 302 Mạch ba góc Fagopyrum esculentum Polygonaceae Cả cây
116 304 Mạch nha Hordeum vulgare Poaceae Quả chín nảy mầm
117 307 Mần tưới Eupatorium staechadosmum Asteraceae Cả cây
118 308 Mật mông hoa Buddleia officinalis Loganiaceae Nụ hoa
119 312 Mía dò Costus speciosus Zingiberaceae Thân rễ
120 313 Miết giáp (Mai ba ba) Trionyx sinensis Trionychidae Mai
121 316 Mỏ quạ Cuclura cochinchinensis Moraceae Rễ, lá
122 317 Mơ tam thể Paederia tomentosa Rubiacea
123 321 Mộc miết tử (Hạt Gấc) Momordica cochinchinensis Cucurbitaceae hạt
124 326 Nấm linh chi Ganoderma lucidum Ganodermataceae Thể quả nấm
125 329 Nga truật (Nghệ đen) Curcuma zedoaria Zingiberaceae Thân rễ
126 330 Ngải cứu Artemisia vulgaris Asteraceae Cả cây
127 332 Nghệ Curcuma longa Zingiberaceae Thân rễ
128 349 Nhân trần Adenosma caeruleum Scrophulariaceae Cả cây
129 350 Nhân trần bắc Artemisia capillaris Asteraceae Cả cây
130 351 Nhân trần tía Adenosma bracteosum Scrophulariaceae Phần trên mặt đất
131 352 Nhàu Morinda citrifolia Rubiacea Quả
132 357 Núc nác Oroxylum indicum Bignoniaceae Vỏ thân
133 361 Óc chó (Hồ đào) Jugians regia Juglandaceae Hạt
134 365 Phật thủ Citrus medica var digitata Rutaceae Quả
135 366 Phi tử Torreya grandis Taxaceae Hạt
136 373 Quế chi Cinnamomun cassia Lauraceae Cành
Cinnamomun loureiri Lauraceae
Cinnamomun zeylanicum Lauraceae
137 374 Quế nhục Cinnamomun cassia Lauraceae Vỏ thân
Cinnamomun loureiri Lauraceae
Cinnamomun zeylanicum Lauraceae
138 376 Rau đắng (Biển súc) Polygonum aviculare Polygonaceae Cả cây
139 377 Rau đắng biển Bacopa monnieri Scrophulariaceae Toàn cây
140 378 Rau đắng đất Glinus oppositifolius Aizoaceae Toàn cây
141 379 Rau má (Tinh tuyết thảo) Centella asiatica Apiaceae Cả cây
142 381 Râu ngô Zea mays Poaceae Râu ngô
143 382 Rong mơ (Hải tảo) Sargassum henslowianum Sargassaceae Toàn bộ sợi tảo
144 383 Rung rúc Berchemia lineata Rhamnaceae Cả cây
145 384 Sả Cymbopogon spp. Poaceae Cả cây
146 385 Sa nhân Amomum longiligulare Zingiberaceae Quả, hạt
Amomum villosum Zingiberaceae
147 389 Sài đất Wedelia sinensis Asteraceae Cả cây
148 396 Sắn thuyền Syzygium resinosa Myrtaceae Rễ củ
149 399 Sơn đậu căn Sophora tonkinensis Fabaceae Rễ
150 401 Sơn tra (Chua chát) Malus doumeri Rosaceae Quả chín
151 403 Tắc kè Gekko gekko Gekkonidae Cả thân
152 408 Tang bạch bì Morus alba Moraceae Vỏ rễ
153 409 Tang chi Morus alba Moraceae Cành
154 410 Tang diệp Morus alba Moraceae
155 412 Tang thầm Morus alba Moraceae Quả
156 413 Tạo giác (quả Bồ kết) Gleditsia australis Fabaceae Quả
157 415 Táo mèo Docynia indica Rosaceae Quả
158 417 Tất bạt (Tiêu thất, Tiêu Iốt, Tiêu lá tim, Tiêu dài) Piper longum Piperaceae Quả
159 431 Thanh quả (Trám trắng) Canarium album Burseraceae Quả
160 432 Thảo quả (Thảo đậu khấu) Amomum aromaticum Zingiberaceae Quả
161 434 Thầu dầu (Bí ma tử) Ricinus commonis Euphorbiaceae Hạt
162 435 Thị đế Diospyros kaki Ebenaceae Đài quả
163 460 Tiểu hồi Foeniculum vulgare Apiaceae Quả chín
164 462 Tô diệp Perilla frutescens Lamiaceae
165 464 Tô ngạnh Perilla frutescens Lamiaceae Thân
166 465 Tô tử Perilla frutescens Lamiaceae Quả
167 469 Tỏi Allium sativum Alliaceae Thân hành
168 471 Tỏi lào (tỏi đỏ) Eleutherine subaphylla Iridaceae Củ
169 473 Trạch lan Lycopus lucidus var. hirtus Lamiaceae Phần trên mặt đất
170 476 Trần bì (Vỏ quýt) Citrus reticulata Rutaceae Vỏ quả chín
171 488 Úc lý nhân Prunus japonica Rosaceae Hạt
Prunus humilis Rosaceae
Prinus tomentosa Rosaceae
172 492 Vối Cleitocalyx operculatus Myrtaceae Vỏ cây, lá, nụ hoa
173 493 Vối rừng Syzygium cuminii Myrtaceae Vỏ thân, lá
174 496 Vông nem Erythrina variegata Fabaceae
175 497 Vù hương (Xá xị) Cimamomum parthenoxylon Lauraceae Rễ,Thân, lá, quả
176 501 Xa tiền tử Plantago major Plantaginaceae Hạt
177 506 Xuyên luyện tử (Quả Xoan đào) Melia toosendan Meliaceae Quả
Văn bản gốc