12/2022/TT-BGTVT ngày 30/06/2022 Quy định Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Giao thông vận tải
12/2022/TT-BGTVT ngày 30/06/2022
Tải file PDF tại đâyTHÔNG TƯ
QUY ĐỊNH DANH MỤC SẢN PHẨM, HÀNG HÓA CÓ KHẢ NĂNG GÂY MẤT AN TOÀN THUỘC TRÁCH NHIỆM QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Luật Giao thông Đường bộ ngày 13 tháng 11 năm 2008;
Căn cứ Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa năm ngày 21 tháng 11 năm 2007;
Căn cứ Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa;
Căn cứ Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 13/2022/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008, Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa và Nghị định số 86/2012/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều Luật Đo lường;
Căn cứ Nghị định số 12/2017/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học - Công nghệ và Cục trưởng Cục Đăng kiểm Việt Nam;
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Thông tư quy định Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Giao thông vận tải.
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Thông tư này quy định về:
1. Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Giao thông vận tải.
2. Mã hàng hóa (HS) đối với Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Giao thông vận tải.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
Thông tư này áp dụng đối với:
1. Tổ chức, cá nhân trong nước và nước ngoài hoạt động sản xuất, kinh doanh, thiết kế, thi công, xây dựng các sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Giao thông vận tải.
2. Tổ chức, cá nhân liên quan đến hoạt động quản lý, đánh giá chất lượng sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Giao thông vận tải.
Điều 3. Nguyên tắc quản lý danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Giao thông vận tải
1. Danh mục sản phẩm, hàng hóa quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư này áp dụng nguyên tắc sau:
a) Đối với sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu phải được chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường theo quy định trước khi thông quan;
b) Đối với sản phẩm, hàng hóa sản xuất, lắp ráp trong nước phải được chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường theo quy định trước khi đưa ra thị trường.
2. Danh mục sản phẩm, hàng hóa quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này áp dụng nguyên tắc sau:
a) Sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu phải được chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường theo quy định, trừ trường hợp quy định tại điểm b khoản này;
b) Sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu quy định tại mục E Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này phục vụ thay thế, bảo hành có số lượng dưới 100 sản phẩm, hàng hóa cùng kiểu loại trong một lô hàng thì tổ chức, cá nhân nhập khẩu được công bố hợp quy trên cơ sở kết quả tự đánh giá sự phù hợp hoặc được chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường theo quy định nếu tổ chức, cá nhân có nhu cầu;
c) Thời điểm chứng nhận hoặc công bố hợp quy tại điểm a, điểm b khoản này được thực hiện sau khi sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu được thông quan và trước khi đưa ra thị trường;
d) Sản phẩm, hàng hóa sản xuất, lắp ráp trong nước phải được chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường theo quy định trước khi đưa ra thị trường.
3. Cục Đăng kiểm Việt Nam thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa theo quy định của pháp luật.
Điều 4. Nguyên tắc áp dụng
1. Sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu thuộc danh mục quy định tại Phụ lục I, Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này phải được đăng ký kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa.
2. Trường hợp sản phẩm, hàng hóa chỉ thể hiện mã HS 4 số thì toàn bộ các mã 8 số thuộc nhóm mã 4 số được áp dụng nếu phù hợp với tên gọi nêu trong Giấy chứng nhận chất lượng.
3. Trường hợp sản phẩm, hàng hóa chỉ thể hiện mã HS 6 số thì toàn bộ các mã 8 số thuộc nhóm mã 6 số được áp dụng nếu phù hợp với tên gọi nêu trong Giấy chứng nhận chất lượng.
4. Trường hợp mã HS quy định tại Phụ lục I, Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này khác với mã HS trong Danh mục sản phẩm, hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam do Bộ Tài chính ban hành thì áp dụng theo mã HS do Bộ Tài chính ban hành.
Điều 5. Hiệu lực thi hành
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 8 năm 2022 và thay thế Thông tư số 41/2018/TT-BGTVT ngày 30 tháng 7 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Giao thông vận tải.
2. Sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu có ngày cập cảng, về đến cửa khẩu hoặc ngày mở tờ khai hàng hóa nhập khẩu theo quy định của Luật Hải quan; sản phẩm, hàng hóa sản xuất, lắp ráp có ngày xuất xưởng trước ngày Thông tư này có hiệu lực thì thực hiện theo quy định của Thông tư số 41/2018/TT-BGTVT ngày 30 tháng 7 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Giao thông vận tải.
3. Trường hợp các văn bản quy phạm pháp luật, các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật được viện dẫn trong Thông tư này được sửa đổi, bổ sung, thay thế thì thực hiện theo các văn bản quy phạm pháp luật, các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật sửa đổi, bổ sung, thay thế đó.
Điều 6. Trách nhiệm thi hành
1. Các Tổng cục, Cục thuộc Bộ Giao thông vận tải có trách nhiệm:
a) Triển khai thực hiện Thông tư này;
b) Rà soát danh mục sản phẩm, hàng hóa trong lĩnh vực quản lý của cơ quan, đơn vị mình;
c) Phối hợp với Cục Đăng kiểm Việt Nam trình Bộ Giao thông vận tải để xem xét sửa đổi, bổ sung danh mục sản phẩm hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của cơ quan, đơn vị mình.
2. Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn vướng mắc, các cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ảnh kịp thời về Bộ Giao thông vận tải để xem xét, giải quyết.
Điều 7. Tổ chức thực hiện
Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, các Vụ trưởng, Tổng cục trưởng Tổng cục Đường bộ Việt Nam, Cục trưởng Cục Đường thủy nội địa Việt Nam, Cục trưởng Cục Hàng hải Việt Nam, Cục trưởng Cục Đường sắt Việt Nam, Cục trưởng Cục Hàng không Việt Nam, Cục trưởng Cục Đăng kiểm Việt Nam, Thủ trưởng các cơ quan đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.
PHỤ LỤC I
DANH MỤC SẢN PHẨM, HÀNG HÓA PHẢI
CHỨNG NHẬN TRƯỚC THÔNG QUAN (ĐỐI
VỚI NHẬP KHẨU), TRƯỚC KHI ĐƯA RA
THỊ TRƯỜNG (ĐỐI VỚI SẢN XUẤT,
LẮP RÁP)
(Ban hành kèm theo Thông tư số
12/2022/TT-BGTVT ngày 30 tháng 6 năm 2022 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận
tải)
TT |
Tên sản phẩm, hàng hóa |
Quy chuẩn |
Mã số HS |
Văn bản điều chỉnh |
I. |
Lĩnh vực phương tiện giao thông đường bộ |
|||
A |
Ô tô, rơ moóc và sơ mi rơ moóc |
QCVN 09:2015/BGTVT QCVN 10:2015/BGTVT QCVN 11:2015/BGTVT QCVN 82:2019/BGTVT |
TT 30/2011/TT-BGTVT TT 31/2011/TT-BGTVT TT 54/2014/TT-BGTVT TT 55/2014/TT-BGTVT TT 03/2018/TT-BGTVT TT 25/2019/TT-BGTVT TT 46/2019/TT-BGTVT TT 05/2020/TT-BGTVT |
|
1. |
Ô tô đầu kéo (dùng để kéo sơ mi rơ moóc) |
8701.20* |
||
2. |
Ô tô khách (loại chở 10 người trở lên, kể cả lái xe) |
87.02 |
||
3. |
Ô tô con; Ô tô cứu thương; Ô tô được thiết kế chủ yếu để chở người (loại chở dưới 10 người kể cả lái xe) loại khác (thuộc nhóm 87.03) |
87.03 |
||
4. |
Ô tô tải tự đổ; Ô tô tải kể cả ô tô tải VAN; Ô tô tải đông lạnh; Ô tô chở rác; Ô tô xi téc; Ô tô chở xi măng rời; Ô tô chở bùn; Ô tô chở hàng loại khác (thuộc nhóm 87.04) |
87.04 |
||
5. |
Ô tô cần cẩu |
8705.10.00 |
||
6. |
Ô tô chữa cháy |
8705.30.00 |
||
7. |
Ô tô trộn bê tông |
8705.40.00 |
||
8. |
Ô tô quét đường; Ô tô xi téc phun nước; Ô tô hút chất thải (dùng để hút bùn hoặc hút bể phốt) |
8705.90.50 |
||
9. |
Ô tô điều chế chất nổ di động |
8705.90.60 |
||
10. |
Ô tô khoan |
8705.20.00 |
||
11. |
Ô tô cứu hộ; Ô tô chuyên dùng loại khác (thuộc nhóm 87.05) |
8705.90.90 |
||
12. |
Ô tô sát xi không có buồng lái (khung gầm có gắn động cơ) dùng cho xe có động cơ (thuộc các nhóm từ 87.01 đến 87.05). |
87.06 |
||
13. |
Sơ mi rơ moóc xi téc |
8716.31.00 |
||
14. |
Rơ moóc tải; Sơ mi rơ moóc tải |
8716.39.91 8716.39.99 |
||
15. |
Rơ moóc chuyên dùng; Sơ mi rơ moóc chuyên dùng (thuộc nhóm 87.16) |
8716.40.00 |
||
B |
Xe mô tô, xe gắn máy, xe đạp điện và xe đạp máy |
QCVN 14:2015/BGTVT |
TT 44/2012/TT-BGTVT |
|
QCVN 68:2013/BGTVT |
TT 45/2012/TT-BGTVT |
|||
Sửa đổi 1:2015 QCVN 68:2013/BGTVT |
TT 41/2013/TT-BGTVT |
|||
1. |
Xe mô tô (kể cả loại có thùng xe bên cạnh); Xe gắn máy; Xe đạp điện; Xe đạp máy |
87.11 |
||
C |
Xe máy chuyên dùng |
QCVN 22:2018/BGTVT |
TT 89/2015/TT-BGTVT |
|
QCVN 13:2011/BGTVT |
TT 23/2020/TT-BGTVT |
|||
1. |
Xe cần cẩu bánh lốp (cần trục bánh lốp) - Loại có buồng lái và buồng điều khiển cơ cấu công tác riêng biệt |
8705.10.00 |
||
2. |
Xe cần cẩu bánh lốp (cần trục bánh lốp) - Loại có chung buồng điều khiển cơ cấu lái và điều khiển cơ cấu công tác |
8426.41.00 |
||
II. |
Lĩnh vực đường sắt |
|||
1. |
Đầu máy Điêzen |
QCVN 15: 2018/BGTVT QCVN 16:2011/BGTVT |
86.02 |
TT 29/2018/TT-BGTVT |
2. |
Toa xe chở khách, không tự hành; Toa xe công vụ, phát điện |
QCVN 15: 2018/BGTVT |
8605.00.00 |
TT 29/2018/TT-BGTVT |
QCVN 18: 2018/BGTVT |
Ghi chú: Các từ viết tắt trong Phụ lục này được hiểu như sau:
QCVN: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia
TT: Thông tư
(*): Các mã số HS: 8701.21; 8701.22; 8701.23; 8701.24; 8701.29 áp dụng cho Ô tô đầu kéo (dùng để kéo sơ mi rơ moóc) được thực hiện kể từ ngày Thông tư thay thế Thông tư số 65/2017/TT-BTC ngày 27 tháng 6 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam có hiệu lực thi hành.
PHỤ LỤC II
DANH MỤC SẢN PHẨM, HÀNG HÓA PHẢI
CHỨNG NHẬN HOẶC CÔNG BỐ HỢP QUY
(Ban hành kèm theo Thông tư số
12/2022/TT-BGTVT ngày 30 tháng 6 năm 2022 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận
tải)
TT |
Tên sản phẩm, hàng hóa |
Quy chuẩn |
Mã số HS |
Văn bản QPPL điều chỉnh |
I. Lĩnh vực phương tiện giao thông đường bộ, phụ tùng |
||||
A |
Ô tô, rơ moóc và sơ mi rơ moóc |
QCVN 09:2015/BGTVT QCVN 10:2015/BGTVT QCVN 11:2015/BGTVT QCVN 82:2019/BGTVT |
TT 30/2011/TT-BGTVT TT 31/2011/TT-BGTVT TT 54/2014/TT-BGTVT TT 55/2014/TT-BGTVT TT 03/2018/TT-BGTVT TT 25/2019/TT-BGTVT TT 46/2019/TT-BGTVT TT 05/2020/TT-BGTVT |
|
1. |
Ô tô kéo rơ moóc |
8701.95.90 |
||
2. |
Ô tô chở người trong sân bay |
87.09 |
||
3. |
Ô tô khách kiểu limousine (từ 10 chỗ ngồi trở lên kể cả lái xe) |
87.02 |
||
4. |
Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) |
87.03 |
||
5. |
Ô tô chở phạm nhân |
87.03 |
||
6. |
Ô tô tang lễ |
87.03 |
||
7. |
Ô tô con kiểu limousine (dưới 10 chỗ ngồi kể cả lái xe). |
87.03 |
||
8. |
Ô tô sửa chữa lưu động |
8705.90.90 |
||
9. |
Ô tô y tế lưu động (chụp X-quang, khám chữa bệnh lưu động...) |
8705.90.50 |
||
10. |
Ô tô quan trắc môi trường |
8705.90.90 |
||
11. |
Ô tô dành cho người khuyết tật điều khiển |
8713.90.00 |
||
12. |
Rơ moóc nhà ở lưu động |
8716.10.00 |
||
13. |
Sơ mi rơ moóc nhà ở lưu động |
8716.10.00 |
||
14. |
Rơ moóc khách |
8716.40.00 |
||
15. |
Sơ mi rơ moóc khách |
8716.40.00 |
||
16. |
Rơ moóc xi téc |
8716.31.00 |
||
17. |
Rơ moóc kiểu module |
8716.39.91 8716.39.99 |
||
18. |
Rơ moóc rải phụ gia làm đường |
8716.40.00 |
||
19. |
Sơ mi rơ moóc kiểu dolly |
8716.40.00 |
||
20. |
Sơ mi rơ moóc băng tải |
8716.40.00 |
||
B |
Xe mô tô, xe gắn máy, xe đạp điện và xe đạp máy |
QCVN 14:2015/BGTVT QCVN 68:2013/BGTVT Sửa đổi 1:2015 QCVN 68:2013/BGTVT |
TT 44/2012/TT-BGTVT TT 45/2012/TT-BGTVT TT 41/2013/TT-BGTVT |
|
1. |
Xe mô tô dành cho người khuyết tật điều khiển |
8713.90.00 |
||
2. |
Xe gắn máy dành cho người khuyết tật điều khiển |
8713.90.00 |
||
3. |
Xe đạp điện dành cho người khuyết tật điều khiển |
8713.90.00 |
||
4. |
Xe đạp máy dành cho người khuyết tật điều khiển |
8713.90.00 |
||
C |
Xe bốn bánh có gắn động cơ |
TT 86/2014/TT-BGTVT |
||
1. |
Xe chở người bốn bánh có gắn động cơ: |
|||
- Loại chở dưới 10 người kể cả người lái bao gồm cả xe chơi golf (golf car, golf buggies) loại chở dưới 10 người kể cả người lái hoạt động trong phạm vi hạn chế |
8703.10 |
|||
- Loại chở từ 10 người trở lên kể cả người lái |
87.02 |
|||
D |
Xe máy chuyên dùng |
QCVN 22:2018/BGTVT QCVN 13:2011/BGTVT |
TT 89/2015/TT-BGTVT TT 23/2020/TT-BGTVT |
|
1. |
Xe nâng |
84.27 |
||
2. |
Xe ủi (máy ủi) |
84.29 |
||
3. |
Xe xúc (máy xúc) |
8429.51.00 |
||
4. |
Xe đào (máy đào) |
8429.52.00 |
||
8430.41.00 |
||||
5. |
Xe xúc, đào (máy xúc, đào) |
8429.59.00 |
||
6. |
Xe lu rung |
8429.40.40 |
||
8429.40.50 |
||||
7. |
Xe lu loại khác |
8429.40.90 |
||
8. |
Xe khoan (máy khoan) |
8430.41.00 |
||
9. |
Xe cần cẩu bánh xích (cần trục bánh xích) - Loại có buồng lái và buồng điều khiển cơ cấu công tác riêng biệt |
8705.10.00 |
||
10. |
Xe cần cẩu bánh xích (cần trục bánh xích) - Loại có chung buồng điều khiển cơ cấu lái và điều khiển cơ cấu công tác |
8426.49.00 |
||
11. |
Xe thi công mặt đường |
8705.90.90 84.30 84.79 |
||
12. |
Xe phun bê tông; Xe máy chuyên dùng loại khác |
8705.90.90 |
||
13. |
Xe san (máy san) |
8429.20.00 |
||
14. |
Xe tự đổ |
87.04 |
||
15. |
Xe kéo bánh xích |
8701.30.00 |
||
16. |
Xe kéo trong kho bãi; nhà xưởng |
87.01 |
||
17. |
Xe kéo, đẩy máy bay |
87.01 |
||
18. |
Xe kéo hàng hóa, hành lý trong sân bay |
87.09 |
||
19. |
Máy kéo nông nghiệp |
87.01 |
||
20. |
Xe hút bùn, bể phốt |
8705.90.50 |
||
21. |
Xe cứu thương lưu động |
87.03 |
||
22. |
Xe quét đường |
8705.90.50 |
||
23. |
Xe phun, tưới chất lỏng |
8705.90.50 |
||
24. |
Xe trộn và vận chuyển bê tông (xe trộn bê tông) |
8705.40.00 |
||
25. |
Xe bơm bê tông |
8705.90.90 |
||
26. |
Xe trộn, ép rác |
8705.90.90 |
||
27. |
Xe băng tải |
8705.90.90 |
||
28. |
Xe thang lên máy bay |
8705.90.90 |
||
29. |
Xe đưa hành khách khuyết tật lên máy bay |
8705.90.90 |
||
30. |
Xe hút chất thải máy bay |
8705.90.90 |
||
31. |
Xe cấp điện cho máy bay |
8705.90.90 |
||
32. |
Xe chở nhiên liệu cho máy bay (có cơ cấu nạp nhiên liệu cho máy bay) |
87.09 |
||
33. |
Xe chở nước sạch cho máy bay (có cơ cấu cấp nước sạch cho máy bay) |
87.09 |
||
34. |
Xe địa hình |
87.03 |
||
E |
Phụ tùng |
TT 30/2011/TT-BGTVT TT 31/2011/TT-BGTVT TT 54/2014/TT-BGTVT TT 55/2014/TT-BGTVT TT 03/2018/TT-BGTVT TT 25/2019/TT-BGTVT TT 46/2019/TT-BGTVT TT 05/2020/TT-BGTVT TT 44/2012/TT-BGTVT TT 45/2012/TT-BGTVT TT 41/2013/TT-BGTVT |
||
TT 28/2012/TT-BKHCN TT 02/2017/TT-BKHCN TT 06/2020/TT-BKHCN |
||||
1. |
Khung xe mô tô, xe gắn máy |
QCVN 30:2010/BGTVT |
8714.10.30 |
|
2. |
Gương chiếu hậu xe mô tô, xe gắn máy |
QCVN 28:2010/BGTVT |
7009.10.00 |
|
3. |
Vành bánh xe mô tô, xe gắn máy làm bằng vật liệu thép |
QCVN 44:2012/BGTVT |
8714.10.50 |
|
4. |
Vành bánh hợp kim xe mô tô, xe gắn máy |
QCVN 46:2012/BGTVT |
8714.10.50 |
|
5. |
Ắc quy chì-a xít, lithium-ion dùng cho xe mô tô, xe gắn máy |
QCVN 47:2019/BGTVT |
8507 |
|
6. |
Lốp hơi xe mô tô, xe gắn máy |
QCVN 36:2010/BGTVT |
4011.40.00 |
|
7. |
Ắc quy sử dụng cho xe đạp điện |
QCVN 76:2019/BGTVT |
8507 |
|
8. |
Ắc quy sử dụng cho xe mô tô điện, xe gắn máy điện |
QCVN 91:2019/BGTVT |
8507 |
|
9. |
Đèn chiếu sáng phía trước của phương tiện giao thông cơ giới đường bộ |
QCVN 35:2017/BGTVT |
8512.20 |
|
10. |
Gương dùng cho xe ô tô |
QCVN 33:2019/BGTVT |
7009.10.00 |
|
11. |
Kính an toàn của xe ô tô |
QCVN 32:2017/BGTVT |
70.07 |
|
12. |
Lốp hơi dùng cho ô tô |
QCVN 34:2017/BGTVT |
4011.10.00; 4011.20 |
|
13. |
Vật liệu sử dụng trong kết cấu nội thất xe cơ giới |
QCVN 53:2019/BGTVT |
8708.99.80 |
|
14. |
Vành hợp kim nhẹ dùng cho xe ô tô |
QCVN 78:2014/BGTVT |
8708.70 |
|
15. |
Thùng nhiên liệu xe ô tô |
QCVN 52:2019/BGTVT |
8708.99 |
|
16. |
Động cơ xe mô tô, xe gắn máy |
QCVN 37:2010/BGTVT |
84.07 |
|
17. |
Động cơ sử dụng cho xe mô tô điện, xe gắn máy điện |
QCVN 90:2019/BGTVT |
85.01 |
|
18. |
Động cơ sử dụng cho xe đạp điện |
QCVN 75:2019/BGTVT |
85.01 |
|
II. Lĩnh vực phương tiện, thiết bị thăm dò khai thác dầu khí biển |
||||
1. |
Giàn cố định trên biển (bệ giàn khoan và các mảng cấu kiện tích hợp sử dụng trong các công đoạn khoan, khai thác dầu khí trên biển) |
Bổ sung sửa đổi lần 1-2017 QCVN 49: 2012/BGTVT |
8430.49.10 |
TT 33/2011/TT-BGTVT |
2. |
Kho chứa nổi, giàn di động (giàn khoan hoặc giàn sản xuất nổi hoặc nửa nổi nửa chìm) |
QCVN 70:2014/BGTVT QCVN 48:2012/BGTVT |
8905.20.00 |
TT 33/2011/TT-BGTVT |
3. |
Hệ thống đường ống biển (ống dẫn sử dụng cho đường ống dẫn dầu hoặc khí) |
QCVN 69:2014/BGTVT |
7304 hoặc 7305 hoặc 7306 |
TT 33/2011/TT-BGTVT |
4. |
Phao neo dầu khí |
QCVN 72:2014/BGTVT |
8907.90.10 |
TT 33/2011/TT-BGTVT |
III. Lĩnh vực tàu biển |
||||
1. |
Tàu thủy chở khách, du thuyền, phà, tàu thủy chở hàng, xà lan và các tàu thuyền tương tự để vận chuyển người hoặc hàng hóa (trừ các phương tiện phục vụ vào mục đích quốc phòng, an ninh) |
QCVN 21:2015/BGTVT QCVN 26:2018/BGTVT |
89.01 |
TT 40/2016/TT-BGTVT |
2. |
Tàu kéo và tàu đẩy (trừ các phương tiện phục vụ vào mục đích quốc phòng, an ninh) |
QCVN 21:2015/BGTVT QCVN 26:2018/BGTVT |
89.04 |
TT 40/2016/TT-BGTVT |
3. |
Tàu đèn hiệu (hải đăng), tàu cứu hộ, tàu hút nạo vét (tàu cuốc), cần cẩu nổi và tàu thuyền khác mà tính năng di động trên mặt nước chỉ nhằm bổ sung cho chức năng chính của các tàu thuyền này; ụ nổi sửa chữa tàu |
QCVN 21:2015/BGTVT QCVN 55:2013/BGTVT QCVN 58:2013/BGTVT |
89.05 |
TT 40/2016/TT-BGTVT |
4. |
Tàu thuyền khác, thân tàu hoặc tàu chưa hoàn chỉnh hoặc chưa hoàn thiện, đã lắp ráp, hoặc chưa lắp ráp hoặc tháo rời, hoặc tàu hoàn chỉnh chưa lắp ráp hoặc tháo rời nếu không có đặc trưng cơ bản của một loại tàu cụ thể (trừ các phương tiện phục vụ vào mục đích quốc phòng, an ninh) |
QCVN 21:2015/BGTVT QCVN 54:2019/BGTVT QCVN 26:2018/BGTVT QCVN 03:2016/BGTVT QCVN 63:2013/BGTVT QCVN 56:2013/BGTVT QCVN 23:2016/BGTVT |
89.06 |
TT 40/2016/TT-BGTVT |
IV. Lĩnh vực phương tiện thủy nội địa |
||||
1. |
Tàu thủy chở khách, du thuyền, phà, tàu thủy chở hàng, sà lan và các tàu thuyền tương tự để vận chuyển người hoặc hàng hóa, các loại tàu thuyền thể thao, vui chơi giải trí và canô (trừ các phương tiện phục vụ vào mục đích quốc phòng, an ninh) |
Sửa đổi 1:2015 QCVN 72:2013/BGTVT QCVN 25:2015/BGTVT Sửa đổi 2:2016 QCVN 17:2011/BGTVT QCVN 84:2014/BGTVT QCVN 50:2012/BGTVT QCVN 51:2012/BGTVT QCVN 56:2013/BGTVT Sửa đổi 1:2016 QCVN 01:2008/BGTVT QCVN 54:2013/BGTVT QCVN 81:2014/BGTVT |
89.01 89.03 |
TT 48/2015/TT-BGTVT |
2. |
Tàu kéo và tàu đẩy (trừ các phương tiện phục vụ vào mục đích quốc phòng, an ninh) |
Sửa đổi 1:2015 QCVN 72:2013/BGTVT QCVN 25:2015/BGTVT Sửa đổi 2:2016 QCVN 17:2011/BGTVT QCVN 84:2013/BGTVT |
89.04 |
TT 48/2015/TT-BGTVT |
3. |
Tàu đèn hiệu, tàu cứu hỏa, tàu hút nạo vét, tàu cuốc, cần cẩu nổi và tàu thuyền khác mà tính năng di động trên mặt nước chỉ nhằm bổ sung cho chức năng chính của các tàu thuyền này; ụ nổi sửa chữa tàu |
Sửa đổi 1:2015 QCVN 72:2013/BGTVT QCVN 25:2015/BGTVT Sửa đổi 2:2016 QCVN 17:2011/BGTVT QCVN 84:2013/BGTVT QCVN 51:2012/BGTVT QCVN 56:2013/BGTVT QCVN 54:2013/BGTVT QCVN 55:2013/BGTVT |
89.05 |
TT 48/2015/TT-BGTVT |
4. |
Tàu thuyền khác, thân tàu hoặc tàu chưa hoàn chỉnh hoặc chưa hoàn thiện, đã lắp ráp, hoặc chưa lắp ráp hoặc tháo rời, hoặc tàu hoàn chỉnh chưa lắp ráp hoặc tháo rời nếu không có đặc trưng cơ bản của một loại tàu cụ thể (trừ các phương tiện phục vụ vào mục đích quốc phòng, an ninh) |
Sửa đổi 1:2015 QCVN 72:2013/BGTVT QCVN 25:2015/BGTVT Sửa đổi 2:2016 QCVN 17:2011/BGTVT QCVN 84:2014/BGTVT QCVN 50:2012/BGTVT QCVN 51:2012/BGTVT QCVN 56:2013/BGTVT Sửa đổi 1:2016 QCVN 01:2008/BGTVT QCVN 54:2013/BGTVT |
89.06 |
TT 48/2015/TT-BGTVT |
V. Lĩnh vực hạ tầng thủy nội địa |
||||
1. |
Cấu kiện nổi khác (ví dụ: bè mảng, thùng chứa chất lỏng, ketxon giếng kín (coffer-dams), cầu lên bờ, các loại phao nổi và mốc hiệu) |
QCVN 72:2014/BGTVT |
89.07 |
TT 79/2014/TT-BGTVT TT 54/2012/TT-BGTVT TT 06/2013/TT-BGTVT TT 11/2013/TT-BGTVT |
VI. Lĩnh vực đường sắt |
||||
1. |
Đầu máy chạy điện từ nguồn điện cấp từ bên ngoài hoặc ắc quy |
QCVN 15:2018/BGTVT QCVN 16:2011/BGTVT |
86.01 |
TT 29/2018/TT-BGTVT |
2. |
Toa xe đường sắt đô thị |
QCVN 15:2018/BGTVT QCVN 18:2018/BGTVT |
86.03 |
TT 29/2018/TT-BGTVT |
3. |
Phương tiện chuyên dùng: Gòong máy; Ô tô ray; Cần trục đường sắt; Máy chèn đường; Máy kiểm tra đường; Phương tiện khác dùng để phục vụ cứu viện, thi công, bảo dưỡng, sửa chữa, kiểm tra đường sắt |
QCVN 15:2018/BGTVT QCVN 16:2011/BGTVT QCVN 18:2018/BGTVT QCVN 22:2010/BGTVT |
8604.00.00 |
TT 29/2018/TT-BGTVT TT 35/2011/TT-BGTVT |
4. |
Toa xe hành lý; Toa xe bưu vụ; Toa xe hàng ăn |
QCVN 15:2018/BGTVT QCVN 18:2018/BGTVT |
8605.00.00 |
TT 29/2018/TT-BGTVT |
5. |
Toa xe hàng và toa goòng không tự hành |
QCVN 15:2018/BGTVT QCVN 18:2018/BGTVT |
8606 |
TT 29/2018/TT-BGTVT |
6. |
Giá chuyển hướng, bộ trục bánh xe của đầu máy Giá chuyển hướng, bộ trục bánh xe của toa xe |
QCVN 16:2011/BGTVT QCVN 18:2018/BGTVT QCVN 87:2015/BGTVT |
8607.11.00 8607.12.00 |
TT 29/2018/TT-BGTVT QCVN 16:2011/BGTVT |
7. |
Van phân phối đầu máy Van hãm toa xe |
QCVN 16:2011/BGTVT QCVN 18:2018/BGTVT |
8607.21.00 |
TT 29/2018/TT-BGTVT |
8. |
Bộ móc nối, đỡ đấm |
QCVN 16:2011/BGTVT QCVN 18:2018/BGTVT |
8607.30.00 |
TT 29/2018/TT-BGTVT |
9. |
Kính an toàn Bộ đèn chiếu sáng phía trước đầu máy Lò xo thuộc hệ treo của giá chuyển hướng |
QCVN 16:2011/BGTVT QCVN 18:2018/BGTVT QCVN 87:2015/BGTVT |
70.07 8539 7320 |
TT 29/2018/TT-BGTVT |
10. |
Thiết bị tín hiệu đuôi tàu Thiết bị ghi tốc độ và dữ liệu đoàn tàu Thiết bị cảnh báo lái tàu (thiết bị chống ngủ gật) |
QCVN 16:2011/BGTVT |
8530 8543 8543 |
TT 29/2018/TT-BGTVT |
VII. Lĩnh vực sản phẩm công nghiệp dùng trong giao thông vận tải và phương tiện thăm dò khai thác trên biển (không áp dụng đối với sản phẩm dùng cho tàu tạm nhập tái xuất và mang cờ nước ngoài) |
||||
1. |
Que hàn Dây hàn Thuốc hàn (dùng cho tàu biển; phương tiện thăm dò khai thác trên biển) |
QCVN 21:2015/BGTVT QCVN 54:2019/BGTVT QCVN 64:2015/BGTVT QCVN 48:2012/BGTVT Sửa đổi 1: 2017 QCVN 49:2012/BGTVT QCVN 70:2014/BGTVT |
83.11 |
TT 11/2016/TT-BGTVT TT 25/2020/TT-BGTVT TT 71/2015/TT-BGTVT TT 55/2012/TT-BGTVT TT 15/2018/TT-BGTVT TT 06/2014/TT-BGTVT |
2. |
Vật liệu sử dụng cho mục đích đóng tàu (dùng cho tàu biển; phương tiện thăm dò khai thác trên biển; phương tiện thủy nội địa) |
QCVN 21:2015/BGTVT QCVN 54:2019/BGTVT QCVN 64:2015/BGTVT QCVN 48:2012/BGTVT Sửa đổi 1: 2017 QCVN 49:2012/BGTVT QCVN 69:2014/BGTVT QCVN 70:2014/BGTVT Sửa đổi 1:2015 QCVN 72:2013/BGTVT |
72.06 - 72.22 |
TT 11/2016/TT-BGTVT TT 25/2020/TT-BGTVT TT 71/2015/TT-BGTVT TT 55/2012/TT-BGTVT TT 36/2016/TT-BGTVT TT 15/2018/TT-BGTVT TT 06/2014/TT-BGTVT |
3. |
Neo và phụ tùng (dùng cho tàu biển; phương tiện thăm dò khai thác trên biển; phương tiện thủy nội địa) |
QCVN 21:2015/BGTVT QCVN 54:2019/BGTVT QCVN 64:2015/BGTVT QCVN 48:2012/BGTVT QCVN 70:2014/BGTVT Sửa đổi 1:2015 QCVN 72:2013/BGTVT QCVN 72:2014/BGTVT |
73.16.00.00 |
TT 11/2016/TT-BGTVT TT 25/2020/TT-BGTVT TT 71/2015/TT-BGTVT TT 55/2012/TT-BGTVT TT 36/2016/TT-BGTVT TT 06/2014/TT-BGTVT TT 24/2014/TT-BGTVT |
4. |
Xích neo và các bộ phận liên quan (dùng cho tàu biển; phương tiện thăm dò khai thác trên biển; phương tiện thủy nội địa) |
QCVN 21:2015/BGTVT QCVN 54:2019/BGTVT QCVN 64:2015/BGTVT QCVN 48:2012/BGTVT QCVN 70:2014/BGTVT Sửa đổi 1:2015 QCVN 72:2013/BGTVT QCVN 72:2014/BGTVT |
73.15 |
TT 11/2016/TT-BGTVT TT 25/2020/TT-BGTVT TT 71/2015/TT-BGTVT TT 55/2012/TT-BGTVT TT 06/2014/TT-BGTVT TT 36/2016/TT-BGTVT TT 24/2014/TT-BGTVT |
5. |
Tời (dùng cho tàu biển; phương tiện thăm dò khai thác trên biển; phương tiện thủy nội địa) |
QCVN 21:2015/BGTVT QCVN 54:2019/BGTVT QCVN 64:2015/BGTVT QCVN 48:2012/BGTVT QCVN 70:2014/BGTVT Sửa đổi 1:2015 QCVN 72:2013/BGTVT QCVN 72:2014/BGTVT |
84.25 |
TT 11/2016/TT-BGTVT TT 25/2020/TT-BGTVT TT 71/2015/TT-BGTVT TT 55/2012/TT-BGTVT TT 06/2014/TT-BGTVT TT 36/2016/TT-BGTVT TT 24/2014/TT-BGTVT Công ước SOLAS 74 |
6. |
Nắp hầm hàng Móc kéo (dùng cho tàu biển; phương tiện thăm dò khai thác trên biển; phương tiện thủy nội địa) |
QCVN 21:2015/BGTVT QCVN 54:2019/BGTVT QCVN 64:2015/BGTVT Sửa đổi 1:2015 QCVN 72:2013 |
7326.19.00 |
TT 11/2016/TT-BGTVT TT 25/2020/TT-BGTVT TT 71/2015/TT-BGTVT TT 36/2016/TT-BGTVT Công ước SOLAS 74 |
7. |
Các loại cửa (dùng cho tàu biển; phương tiện thăm dò khai thác trên biển; phương tiện thủy nội địa) |
QCVN 21:2015/BGTVT QCVN 54:2019/BGTVT QCVN 64:2015/BGTVT Sửa đổi 1:2015 QCVN 72:2013/BGTVT QCVN 70:2014/BGTVT QCVN 48:2012/BGTVT |
73.08 |
TT 11/2016/TT-BGTVT TT 25/2020/TT-BGTVT TT 71/2015/TT-BGTVT TT 36/2016/TT-BGTVT TT 55/2012/TT-BGTVT TT 06/2014/TT-BGTVT Công ước SOLAS 74 |
8. |
Hộp số (dùng cho tàu biển; phương tiện thủy nội địa); Hệ trục (dùng cho tàu biển; phương tiện thăm dò khai thác trên biển; phương tiện thủy nội địa) . |
QCVN 21:2015/BGTVT QCVN 54:2019/BGTVT QCVN 64:2015/BGTVT QCVN 48:2012/BGTVT QCVN 70:2014/BGTVT Sửa đổi 1:2015 QCVN 72:2013/BGTVT |
84.83 |
TT 11/2016/TT-BGTVT TT 25/2020/TT-BGTVT TT 71/2015/TT-BGTVT TT 55/2012/TT-BGTVT TT 06/2014/TT-BGTVT TT 36/2016/TT-BGTVT Công ước SOLAS 74 |
9. |
Máy lái (dùng cho tàu biển; phương tiện thăm dò khai thác trên biển; phương tiện thủy nội địa) |
QCVN 21:2015/BGTVT QCVN 54:2019/BGTVT QCVN 64:2015/BGTVT Sửa đổi 1:2015 QCVN 72:2013/BGTVT |
84.79 |
TT 11/2016/TT-BGTVT TT 25/2020/TT-BGTVT TT 71/2015/TT-BGTVT TT 36/2016/TT-BGTVT Công ước SOLAS 74 |
10. |
Ống nhóm I, II, ống sử dụng cho khoan dầu khí |
QCVN 48:2012/BGTVT Sửa đổi 1: 2017 QCVN 49:2012/BGTVT QCVN 69:2014/BGTVT QCVN 70:2014/BGTVT |
73.03 - 73.06 |
TT 55/2012/TT-BGTVT TT 15/2018/TT-BGTVT TT 06/2014/TT-BGTVT TT 33/2011/TT-BGTVT Công ước SOLAS 74 |
11. |
Van nhóm I, II và van nhóm III có đường kính ≥300 mm (dùng cho tàu biển; phương tiện thăm dò khai thác trên biển) |
QCVN 21:2015/BGTVT QCVN 54:2019/BGTVT QCVN 64:2015/BGTVT QCVN 48:2012/BGTVT Sửa đổi 1: 2017 QCVN 49:2012/BGTVT QCVN 69:2014/BGTVT QCVN 70:2014/BGTVT |
84.81 |
TT 11/2016/TT-BGTVT TT 25/2020/TT-BGTVT TT 71/2015/TT-BGTVT TT 55/2012/TT-BGTVT TT 15/2018/TT-BGTVT TT 06/2014/TT-BGTVT |
12. |
Nồi hơi, bình chịu áp lực các loại dùng trong giao thông vận tải và phương tiện thăm dò khai thác trên biển. |
QCVN 67:2018/BGTVT QCVN 21:2015/BGTVT QCVN 54:2019/BGTVT QCVN 48:2012/BGTVT Sửa đổi 1: 2017 QCVN 49:2012/BGTVT QCVN 70:2014/BGTVT TCVN 7704:2007 Sửa đổi 1:2015 QCVN 72:2013/BGTVT |
84.02 84.03 |
TT 27/2019/TT-BGTVT TT 11/2016/TT-BGTVT TT 25/2020/TT-BGTVT TT 35/2011/TT-BGTVT TT 55/2012/TT-BGTVT TT 15/2018/TT-BGTVT TT 06/2014/TT-BGTVT TT 36/2016/TT-BGTVT |
13. |
Tua bin khí (dùng cho tàu biển; phương tiện thăm dò khai thác trên biển) |
QCVN 21:2015/BGTVT QCVN 54:2019/BGTVT QCVN 64:2015/BGTVT QCVN 48:2012/BGTVT Sửa đổi 1: 2017 QCVN 49:2012/BGTVT QCVN 70:2014/BGTVT |
84.11 |
TT 11/2016/TT-BGTVT TT 25/2020/TT-BGTVT TT 71/2015/TT-BGTVT TT 55/2012/TT-BGTVT TT 15/2018/TT-BGTVT TT 06/2014/TT-BGTVT Công ước SOLAS 74 |
14. |
Tua bin hơi (dùng cho tàu biển; phương tiện thăm dò khai thác trên biển) |
QCVN 21:2015/BGTVT QCVN 54:2019/BGTVT QCVN 64:2015/BGTVT QCVN 48:2012/BGTVT Sửa đổi 1: 2017 QCVN 49:2012/BGTVT QCVN 70:2014/BGTVT |
8406.10.00 |
TT 11/2016/TT-BGTVT TT 25/2020/TT-BGTVT TT 71/2015/TT-BGTVT TT 55/2012/TT-BGTVT TT 15/2018/TT-BGTVT TT 06/2014/TT-BGTVT Công ước SOLAS 74 |
15. |
Động cơ diesel (50kW và lớn hơn) (dùng cho tàu biển; phương tiện thăm dò khai thác trên biển; phương tiện thủy nội địa) |
QCVN 21:2015/BGTVT QCVN 54:2019/BGTVT QCVN 64:2015/BGTVT QCVN 48:2012/BGTVT Sửa đổi 1: 2017 QCVN 49:2012/BGTVT QCVN 70:2014/BGTVT Sửa đổi 1:2015 QCVN 72:2013/BGTVT |
8408.1 |
TT 11/2016/TT-BGTVT TT 25/2020/TT-BGTVT TT 71/2015/TT-BGTVT TT 55/2012/TT-BGTVT TT 06/2014/TT-BGTVT TT 15/2018/TT-BGTVT TT 36/2016/TT-BGTVT Công ước SOLAS 74 |
16. |
Quạt gió, máy nén khí (dùng cho tàu biển; phương tiện thăm dò khai thác trên biển) |
QCVN 21:2015/BGTVT QCVN 54:2019/BGTVT QCVN 64:2015/BGTVT QCVN 48:2012/BGTVT Sửa đổi 1: 2017 QCVN 49:2012/BGTVT QCVN 70:2014/BGTVT |
8414 |
TT 11/2016/TT-BGTVT TT 25/2020/TT-BGTVT TT 71/2015/TT-BGTVT TT 55/2012/TT-BGTVT TT 15/2018/TT-BGTVT TT 06/2014/TT-BGTVT Công ước SOLAS 74 |
17. |
Động cơ điện (50kW và lớn hơn) và máy phát điện (50kVA và lớn hơn) (dùng cho tàu biển; phương tiện thăm dò khai thác trên biển) |
QCVN 21:2015/BGTVT QCVN 54:2019/BGTVT QCVN 64:2015/BGTVT QCVN 48:2012/BGTVT Sửa đổi 1: 2017 QCVN 49:2012/BGTVT QCVN 70:2014/BGTVT |
85.01 |
TT 11/2016/TT-BGTVT TT 25/2020/TT-BGTVT TT 71/2015/TT-BGTVT TT 55/2012/TT-BGTVT TT 15/2018/TT-BGTVT TT 06/2014/TT-BGTVT Công ước SOLAS 74 |
18. |
Biến áp (50 kVA và lớn hơn) (dùng cho tàu biển; phương tiện thăm dò khai thác trên biển) |
QCVN 21:2015/BGTVT QCVN 54:2019/BGTVT QCVN 64:2015/BGTVT QCVN 48:2012/BGTVT Sửa đổi 1: 2017 QCVN 49:2012/BGTVT QCVN 70:2014/BGTVT |
85.04 |
TT 11/2016/TT-BGTVT TT 25/2020/TT-BGTVT TT 71/2015/TT-BGTVT TT 55/2012/TT-BGTVT TT 15/2018/TT-BGTVT TT 06/2014/TT-BGTVT Công ước SOLAS 74 |
19. |
Cáp điện cho nguồn cấp và hệ điều khiển (dùng cho tàu biển; phương tiện thăm dò khai thác trên biển) |
QCVN 21:2015/BGTVT QCVN 54:2019/BGTVT QCVN 64:2015/BGTVT QCVN 48:2012/BGTVT Sửa đổi 1: 2017 QCVN 49:2012/BGTVT QCVN 70:2014/BGTVT |
85.44 |
TT 11/2016/TT-BGTVT TT 25/2020/TT-BGTVT TT 71/2015/TT-BGTVT TT 55/2012/TT-BGTVT TT 15/2018/TT-BGTVT TT 06/2014/TT-BGTVT Công ước SOLAS 74 |
20. |
Đèn hàng hải và đèn tín hiệu (đèn mất chủ động, đèn neo và đèn hạn chế hoạt động) |
QCVN 42:2012/BGTVT QCVN 64:2015/BGTVT TCVN 6278:2003 QCVN 72:2014/BGTVT |
9405.40.70 |
TT 28/2012/TT-BGTVT TT 71/2015/TT-BGTVT TT 24/2014/TT-BGTVT Công ước COLREG 72 |
21. |
Đèn phòng nổ (dùng cho tàu biển; phương tiện thăm dò khai thác trên biển) |
QCVN 21:2015/BGTVT QCVN 54:2019/BGTVT QCVN 64:2015/BGTVT QCVN 48:2012/BGTVT Sửa đổi 1: 2017 QCVN 49:2012/BGTVT QCVN 70:2014/BGTVT |
85.13 94.05 |
TT 11/2016/TT-BGTVT TT 25/2020/TT-BGTVT TT 71/2015/TT-BGTVT TT 55/2012/TT-BGTVT TT 15/2018/TT-BGTVT TT 06/2014/TT-BGTVT Công ước SOLAS 74 |
22. |
Chân vịt (dùng cho tàu biển; phương tiện thăm dò khai thác trên biển) |
QCVN 21:2015/BGTVT QCVN 54:2019/BGTVT QCVN 64:2015/BGTVT Sửa đổi 1:2015 QCVN 72:2013/BGTVT |
8487.10.00 |
TT 11/2016/TT-BGTVT TT 25/2020/TT-BGTVT TT 71/2015/TT-BGTVT TT 36/2016/TT-BGTVT |
23. |
Vật liệu chống cháy (dùng cho tàu biển; phương tiện thăm dò khai thác trên biển) |
QCVN 21:2015/BGTVT QCVN 54:2019/BGTVT QCVN 64:2015/BGTVT QCVN 48:2012/BGTVT Sửa đổi 1: 2017 QCVN 49:2012/BGTVT QCVN 70:2014/BGTVT |
68.06 |
TT 11/2016/TT-BGTVT TT 25/2020/TT-BGTVT TT 71/2015/TT-BGTVT TT 55/2012/TT-BGTVT TT 15/2018/TT-BGTVT TT 06/2014/TT-BGTVT Công ước SOLAS 74 |
24. |
Xuồng cứu sinh, cấp cứu (dùng cho tàu biển; phương tiện thăm dò khai thác trên biển) |
QCVN 42:2015/BGTVT QCVN 64:2015/BGTVT |
8906.90.90 |
TT 28/2012/TT-BGTVT TT 71/2015/TT-BGTVT Công ước SOLAS 74 LSA Code |
25. |
Bè cứu sinh (dùng cho tàu biển; phương tiện thăm dò khai thác trên biển) |
QCVN 42:2015/BGTVT QCVN 64:2015/BGTVT |
8907.9 |
TT 28/2012/TT-BGTVT TT 71/2015/TT-BGTVT Công ước SOLAS 74 LSA Code |
26. |
Đuốc cầm tay (dùng cho tàu biển; phương tiện thăm dò khai thác trên biển) |
QCVN 42:2015/BGTVT QCVN 64:2015/BGTVT |
3604.90.90 |
TT 28/2012/TT-BGTVT TT 71/2015/TT-BGTVT LSA Code Công ước SOLAS 74 |
27. |
Thiết bị phóng dây (gồm súng và đầu phóng) (dùng cho tàu biển; phương tiện thăm dò khai thác trên biển) |
QCVN 42:2015/BGTVT QCVN 64:2015/BGTVT |
9303.90.00 |
TT 28/2012/TT-BGTVT TT 71/2015/TT-BGTVT LSA Code CÔNG ƯỚC SOLAS 74 |
28. |
Thang cho người lên/xuống thiết bị cứu sinh (Embarkation ladder) (dùng cho tàu biển; phương tiện thăm dò khai thác trên biển) |
QCVN 42:2015/BGTVT QCVN 64:2015/BGTVT |
44.21 |
TT 24/2014/TT-BGTVT TT 71/2015/TT-BGTVT Công ước MARPOL 73/78 |
29. |
Thiết bị phân ly dầu nước 15 ppm (dùng cho tàu biển; phương tiện thăm dò khai thác trên biển; phương tiện thủy nội địa) |
QCVN 26:2018/BGTVT QCVN 64:2015/BGTVT Sửa đổi 1:2015 QCVN 72:2013/BGTVT |
8421.29.90 |
TT 09/2019/TT-BGTVT TT 71/2015/TT-BGTVT TT 36/2016/TT-BGTVT Công ước MARPOL 73/78 |
30. |
Thiết bị báo động 15 ppm (dùng cho tàu biển; phương tiện thăm dò khai thác trên biển) |
QCVN 26:2018/BGTVT QCVN 64:2015/BGTVT |
8531.8 |
TT 09/2019/TT-BGTVT TT 71/2015/TT-BGTVT Công ước MARPOL 73/78 |
31. |
Thiết bị phát hiện ranh giới dầu nước (dùng cho tàu biển; phương tiện thăm dò khai thác trên biển) |
QCVN 26:2018/BGTVT QCVN 64:2015/BGTVT |
90.31 |
TT 09/2019/TT-BGTVT TT 71/2015/TT-BGTVT Công ước MARPOL 73/78 |
32. |
Hệ thống điều khiển và kiểm soát xả dầu, kể cả đo nồng độ dầu (dùng cho tàu biển; phương tiện thăm dò khai thác trên biển) |
QCVN 26:2018/BGTVT QCVN 64:2015/BGTVT |
90.32 |
TT 09/2019/TT-BGTVT TT 71/2015/TT-BGTVT Công ước MARPOL 73/78 |
33. |
Máy rửa dầu thô (dùng cho tàu biển; phương tiện thăm dò khai thác trên biển) |
QCVN 26:2018/BGTVT QCVN 64:2015/BGTVT |
84.13 |
TT 09/2019/TT-BGTVT TT 71/2015/TT-BGTVT Công ước MARPOL 73/78 |
34. |
Hệ thống truyền thanh công cộng Hệ thống báo động sự cố chung Hệ thống báo động trực ca buồng lái (BNWAS) (dùng cho tàu biển; phương tiện thăm dò khai thác trên biển) |
QCVN 42:2015/BGTVT QCVN 64:2015/BGTVT |
8531.10.90 |
TT 28/2012/TT-BGTVT TT 71/2015/TT-BGTVT Công ước SOLAS 74 |
35. |
Trạm thông tin vệ tinh INMARSAT Thiết bị vô tuyến điện sóng trung/sóng ngắn Hệ thống báo động an ninh Máy thu NAVTEX hàng hải Thiết bị VHF đàm thoại 2 chiều Trang bị vô tuyến điện VHF Thiết bị định vị và tìm kiếm cứu nạn Hệ thống nhận dạng tự động (AIS) Phao vô tuyến định vị sự cố (dùng cho tàu biển; phương tiện thăm dò khai thác trên biển) |
QCVN 42:2015/BGTVT QCVN 64:2015/BGTVT |
8517.18 |
TT 28/2012/TT-BGTVT TT 71/2015/TT-BGTVT Công ước SOLAS 74 |
36. |
Còi và Bảng kiểm soát còi (dùng cho tàu biển; phương tiện thăm dò khai thác trên biển) |
QCVN 42:2015/BGTVT QCVN 64:2015/BGTVT |
8512.30.10 |
TT 28/2012/TT-BGTVT TT 71/2015/TT-BGTVT Công ước COLREG 72 |
37. |
La bàn từ (gồm vòng ngắm phương vị) La bàn điện (gồm vòng ngắm phương vị và bộ lặp) (dùng cho tàu biển; phương tiện thăm dò khai thác trên biển) |
QCVN 42:2015/BGTVT QCVN 64:2015/BGTVT |
9014.10.00 |
TT 28/2012/TT-BGTVT TT 71/2015/TT-BGTVT Công ước SOLAS 74 |
38. |
Radar Hệ thống định vị toàn cầu - GPS (dùng cho tàu biển; phương tiện thăm dò khai thác trên biển) |
QCVN 42:2015/BGTVT QCVN 64:2015/BGTVT |
85.26 |
TT 28/2012/TT-BGTVT TT 71/2015/TT-BGTVT Công ước SOLAS 74 |
39. |
Thiết bị đo sâu Thiết bị đo tốc độ và khoảng cách hành trình Hệ thống thông tin và hải đồ điện tử (ECDIS) (dùng cho tàu biển; phương tiện thăm dò khai thác trên biển) |
QCVN 42:2015/BGTVT QCVN 64:2015/BGTVT |
9014 |
TT 28/2012/TT-BGTVT TT 71/2015/TT-BGTVT Công ước SOLAS 74 |
40. |
Thiết bị ghi dữ liệu hành trình (VDR/ S-VDR) (dùng cho tàu biển) |
QCVN 42:2015/BGTVT QCVN 64:2015/BGTVT |
85.25 |
TT 28/2012/TT-BGTVT TT 71/2015/TT-BGTVT Công ước SOLAS 74 |
41. |
Thiết bị nâng hạ xuồng cứu sinh, cấp cứu, phao bè Thiết bị nâng lắp đặt, sử dụng trên phương tiện giao thông vận tải: tàu biển, phương tiện thủy nội địa, đường bộ, đường sắt, hàng không Thiết bị nâng lắp đặt, sử dụng trên phương tiện, thiết bị thăm dò, khai thác trên biển Cầu trục, cổng trục, cần trục chuyển tải, khung nâng di động và xe chuyển tải có chân chống Cầu trục di chuyển trên cột cố định Cần trục có cần đặt trên cột đỡ hoặc chân đế Cần trục chạy trên bánh lốp Các cần trục khác dùng để xếp dỡ (dùng trong giao thông vận tải, cảng hàng không, cảng thủy, cơ sở đóng mới, sửa chữa tàu thủy, phương tiện đường sắt và phương tiện thăm dò khai thác trên biển) |
QCVN 42:2015/BGTVT QCVN 64:2015/BGTVT QCVN 23:2016/BGTVT QCVN 97:2016/BGTVT QCVN 96:2016/BGTVT QCVN 22:2018/BGTVT |
84.26 |
TT 28/2012/TT-BGTVT TT 71/2015/TT-BGTVT LSA code TT 08/2017/TT-BGTVT Số 152 - Công ước về sức khỏe và an toàn nghề nghiệp, 1979 (ILO) TT 10/2017/TT-BGTVT TT 09/2017/TT-BGTVT TT 27/2019/TT-BGTVT TT 35/2011/TT-BGTVT |
42. |
Xe nâng hạ xếp tầng hàng bằng cơ cấu càng nâng; các loại xe công xưởng khác có lắp thiết bị nâng hạ hoặc xếp hàng (không tham gia giao thông đường bộ) |
QCVN 22:2018/BGTVT TT 35/2011/TT-BGTVT |
84.27 |
TT 27/2019/TT-BGTVT TT 35/2011/TT-BGTVT |
43. |
Máy nâng hạ, giữ, xếp dỡ khác (ví dụ: xe nâng người, thang máy nâng hạ theo chiều thẳng đứng, thang cuốn, băng tải, thùng cáp treo). Máy nâng hạ và băng tải hoạt động liên tục khác, để vận tải hàng hóa hoặc vật liệu (dùng trong giao thông vận tải, cảng hàng không, cảng thủy, cơ sở đóng mới, sửa chữa tàu thủy, phương tiện đường sắt và phương tiện thăm dò khai thác trên biển) |
QCVN 22:2018/BGTVT |
84.28 |
TT 27/2019/TT-BGTVT TT 35/2011/TT-BGTVT |
44. |
Công-ten-nơ các loại vận chuyển trên các phương tiện giao thông vận tải |
QCVN 38:2015/BGTVT |
86.09.00.00 |
TT 64/2015/TT-BGTVT |
Ghi chú:
Các từ viết tắt trong Phụ lục này được hiểu như sau:
TT: Thông tư;
QCVN: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia;
TCVN: Tiêu chuẩn quốc gia.