08/CHQ-VP ngày 05/03/2025 Hướng dẫn cách viết tắt ký hiệu tên các đơn vị thuộc và trực thuộc Cục Hải quan
{getToc} $title={Xem nhanh}
08/CHQ-VP ngày 05/03/2025
Kính gửi: Các đơn vị thuộc và trực thuộc Cục Hải quan.
Căn cứ Nghị định số 30/2020/NĐ-CP ngày 05/3/2020 của Chính phủ về công tác văn thư; Căn cứ Quyết định số 382/QĐ-BTC ngày 26/02/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Hải quan; Để đảm bảo việc thực hiện đúng quy định và thống nhất về thể thức, kỹ thuật cách trình bày văn bản, Cục Hải quan hướng dẫn cách viết tắt ký hiệu tên các đơn vị thuộc và trực thuộc Cục (phụ lục kèm theo).
Cục Hải quan hướng dẫn các đơn vị thực hiện.
Phụ lục
BẢNG CHỮ VIẾT TẮT KÝ HIỆU TÊN CÁC ĐƠN VỊ THUỘC VÀ TRỰC THUỘC CỤC HẢI QUAN
(Kèm theo công văn số 08/CHQ-VP ngày 05 tháng 3 năm 2025 của Cục Hải quan)
Stt | Tên đơn vị | Tên viết tắt (Ký hiệu đơn vị) |
---|---|---|
1 | Cục Hải quan | CHQ |
2 | Văn phòng | VP |
3 | Ban Pháp chế | PC |
4 | Ban Tổ chức cán bộ | TCCB |
5 | Ban Thanh tra - Kiểm tra | TTKT |
6 | Ban Tài vụ - Quản trị | TVQT |
7 | Ban Giám sát quản lý về hải quan | GSQL |
8 | Ban Nghiệp vụ thuế hải quan | NVTHQ |
9 | Ban Quản lý rủi ro | QLRR |
10 | Ban Công nghệ thông tin và Thống kê hải quan | CNTT |
11 | Chi cục Kiểm định hải quan | KĐHQ |
12 | Chi cục Điều tra chống buôn lậu | ĐTCBL |
13 | Chi cục Kiểm tra sau thông quan | KTSTQ |
14 | Chi cục Hải quan khu vực I | HQKV I |
15 | Chi cục Hải quan khu vực II | HQKV II |
16 | Chi cục Hải quan khu vực III | HQKV III |
17 | Chi cục Hải quan khu vực IV | HQKV IV |
18 | Chi cục Hải quan khu vực V | HQKV V |
19 | Chi cục Hải quan khu vực VI | HQKV VI |
20 | Chi cục Hải quan khu vực VII | HQKV VII |
21 | Chi cục Hải quan khu vực VIII | HQKV VIII |
22 | Chi cục Hải quan khu vực IX | HQKV IX |
23 | Chi cục Hải quan khu vực X | HQKV X |
24 | Chi cục Hải quan khu vực XI | HQKV XI |
25 | Chi cục Hải quan khu vực XII | HQKV XII |
26 | Chi cục Hải quan khu vực XIII | HQKV XIII |
27 | Chi cục Hải quan khu vực XIV | HQKV XIV |
28 | Chi cục Hải quan khu vực XV | HQKV XV |
29 | Chi cục Hải quan khu vực XVI | HQKV XVI |
30 | Chi cục Hải quan khu vực XVII | HQKV XVII |
31 | Chi cục Hải quan khu vực XVIII | HQKV XVIII |
32 | Chi cục Hải quan khu vực XIX | HQKV XIX |
33 | Chi cục Hải quan khu vực XX | HQKV XX |